Có 1 kết quả:

光滑 quang hoạt

1/1

quang hoạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhẵn bóng

Từ điển trích dẫn

1. Trơn, nhẵn, mịn màng. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Nhĩ lão nhân gia hứa đa niên kỉ, thân thượng nhẫm bàn quang hoạt” 你老人家許多年紀, 身上恁般光滑 (Quyển nhất, Tương Hưng ca trùng hội Trân Châu Sam 蔣興哥重會珍珠衫) Ông cụ nhà anh lớn tuổi như vậy mà thân mình thật là mịn màng.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn bóng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0