Có 1 kết quả:
光滑 quang hoạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhẵn bóng
Từ điển trích dẫn
1. Trơn, nhẵn, mịn màng. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Nhĩ lão nhân gia hứa đa niên kỉ, thân thượng nhẫm bàn quang hoạt” 你老人家許多年紀, 身上恁般光滑 (Quyển nhất, Tương Hưng ca trùng hội Trân Châu Sam 蔣興哥重會珍珠衫) Ông cụ nhà anh lớn tuổi như vậy mà thân mình thật là mịn màng.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.
2. Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn bóng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0